Dù có thời gian hoạt động ngắn so với các CTCK hàng đầu thị trường nhưng DNSE nổi bật nhờ ứng dụng công nghệ vào tất cả các hoạt động của mình, cung cấp đa dạng sản phẩm tài chính nhằm thực hiện sứ mệnh “đơn giản hóa đầu tư cho người Việt”. Trong đó, hoạt động cho vay margin là hoạt động tối quan trọng trong chiến lược phát triển của DNSE. Nếu các nhà đầu tư còn băn khoăn về việc vay margin tại DNSE thì bài viết dưới đây sẽ mang lại cho các nhà đầu tư góc nhìn khách quan nhất.
Thông tin các gói vay margin tại DNSE
CTCK DNSE cung cấp đa dạng gói vay margin nhằm đáp ứng khẩu vị rủi ro của đại đa số các nhà đầu tư.
ROCKET X
- Rocket X bao gồm 3 gói vay với lãi suất 11,5%/năm, 5,99%/năm, 9,99%/năm (tùy theo mã vay), phù hợp với nhà đầu tư có khẩu vị rủi ro trung bình, cổ phiếu có tiềm năng tăng giá tốt
- Chính sách vay:
Gói vay |
|||
Thông thường |
Ưu đãi 5.99% |
Ưu đãi 9.99% |
|
Lãi suất | 11.5%/năm | 5.99%/năm | 9.99%/năm |
Tỷ lệ vay | 10% – 50% | 10% – 50% | 10% – 50% |
Thời hạn vay | 90 ngày | 90 ngày | 90 ngày |
ROCKET Miễn lãi
- Phù hợp với Nhà đầu tư có khẩu vị rủi ro cao, ưa thích chốt lời ngắn hạn và tối ưu lợi nhuận từ nguồn vay miễn lãi
- Chính sách vay:
Gói vay | |||
R3 |
R5 |
R10 |
|
Miễn lãi | 3 ngày | 5 ngày | 10 ngày |
Lãi suất | Sau 3 ngày, lãi suất: 15%/năm | Sau 5 ngày, lãi suất: 12,5%/năm | Sau 10 ngày, lãi suất: 15%/năm |
Tỷ lệ vay | 10% – 50% | 10% – 50% | 10% – 50% |
Thời hạn vay | 90 ngày | 90 ngày | 90 ngày |
Flash Margin
- Phù hợp với nhà đầu tư lướt sóng, giúp nhà đầu tư gia tăng đòn bẩy đầu tư để tối ưu lợi nhuận nhanh chóng.
Chính sách vay:
- Danh mục cho vay: 50 mã có thanh khoản cao
- Tỷ lệ ký quỹ: 50%
- Lãi suất: 12% – 13,5%/năm
- Kỳ hạn vay: 20 ngày
Mã chứng khoán |
Lãi suất (%/năm) |
BAF, BCM, BIC, CNG, CTS, DHG, DIG, DPG, GEG, HHV, HSG, LCG, NKG, PDR, PLC, PVC, SCS, SIP, TNH, VGS, VIP, VPI, VTO, PVP |
12% |
ASM, BSI, CEO, CTR, DTD, DXG, GSP, HAX, IDI, ITC, LAS, SLS, TCM, TIG, VDS, VJC, VPG, LHG, LSS |
12,5% |
ACG, ELC, EVF, HUT, NTP |
13% |
CMG |
13,5% |
FIN X – Tự đề xuất
- Ngoài các gói vay trên, DNSE còn cung cấp gói vay FIN X. Theo đó nhà đầu tư có thể tự đề xuất gói vay bao gồm mã muốn vay, tỷ lệ vốn cần vay, hạn mức vay mong muốn.
Có nên vay margin tại DNSE?
Dưới đây là những ví dụ cụ thể về chi phí, lợi nhuận khi vay margin tại DNSE giúp các nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định về việc vay margin tại CTCK này.
Nhà đầu tư ngắn hạn
Giả sử NĐT vay để mua mã HPG (tỉ lệ ký quỹ tối đa của mã HPG tại DNSE là 50%). Sau thời gian vay, cổ phiếu tăng trưởng 15%, dưới đây là tính toán lợi nhuận và số tiền sau cùng của NĐT khi vay các gói margin phù hợp với đầu tư ngắn hạn tại DNSE (bỏ qua phí giao dịch và thuế):
Thời hạn vay | Số tiền gốc | Số tiền vay |
Gói vay |
||
R3 (lãi suất nêu ở trên) |
R5
(lãi suất nêu ở trên) |
R10 (lãi suất nêu ở trên) |
|||
5 ngày |
10tr |
10tr |
Lợi nhuận: 3tr
Lãi vay: 0,008tr Nợ: 10tr Tổng chi phí: 10,008tr Số tiền cuối cùng: 12,992tr |
Lợi nhuận: 3tr
Lãi vay: 0 Nợ: 10tr Tổng chi phí: 10tr Số tiền cuối cùng: 13tr |
Lợi nhuận: 3tr
Lãi vay: 0 Nợ: 10tr Tổng chi phí: 10tr Số tiền cuối cùng: 13tr |
50tr |
50tr |
Lợi nhuận: 15tr
Lãi vay: 0,041tr Nợ: 50tr Tổng chi phí: 50,04tr Số tiền cuối cùng: 64,96tr |
Lợi nhuận: 15tr
Lãi vay: 0 Nợ: 50tr Tổng chi phí: 50tr Số tiền cuối cùng: 65tr |
Lợi nhuận: 15tr
Lãi vay: 0 Nợ: 50tr Tổng chi phí: 50tr Số tiền cuối cùng: 65tr |
|
100tr |
100tr |
Lợi nhuận: 30tr
Lãi vay: 0,082tr Nợ: 100tr Tổng chi phí: 100,082tr Số tiền cuối cùng: 129,918tr |
Lợi nhuận: 30tr
Lãi vay: 0 Nợ: 100tr Tổng chi phí: 100tr Số tiền cuối cùng: 130tr |
Lợi nhuận: 30tr
Lãi vay: 0 Nợ: 100tr Tổng chi phí: 100tr Số tiền cuối cùng: 130tr |
|
500 tr |
500 tr |
Lợi nhuận: 150tr
Lãi vay: 0,411tr Nợ: 500tr Tổng chi phí: 500,411tr Số tiền cuối cùng: 649.589tr |
Lợi nhuận: 150tr
Lãi vay: 0 Nợ: 500tr Tổng chi phí: 500tr Số tiền cuối cùng: 650tr |
Lợi nhuận: 150tr
Lãi vay: 0 Nợ: 500tr Tổng chi phí: 500tr Số tiền cuối cùng: 650tr |
|
1 tỷ |
1 tỷ |
Lợi nhuận: 300tr
Lãi vay: 0,822tr Nợ: 1000tr Tổng chi phí: 1000,822tr Số tiền cuối cùng: 1299.178tr |
Lợi nhuận: 300tr
Lãi vay: 0 Nợ: 1000tr Tổng chi phí: 1000tr Số tiền cuối cùng: 1300tr |
Lợi nhuận: 300tr
Lãi vay: 0 Nợ: 1000tr Tổng chi phí: 1000tr Số tiền cuối cùng: 1300tr |
|
14 ngày |
10tr |
10tr |
Lợi nhuận: 3tr
Lãi vay: 0,045tr Nợ: 10tr Tổng chi phí: 10,045tr Số tiền cuối cùng: 12,955tr |
Lợi nhuận: 3tr
Lãi vay: 0,031tr Nợ: 10tr Tổng chi phí: 10,031tr Số tiền cuối cùng: 12,969tr |
Lợi nhuận: 3tr
Lãi vay: 0,016tr Nợ: 10tr Tổng chi phí: 10,016tr Số tiền cuối cùng: 12,984tr |
50tr |
50tr |
Lợi nhuận: 15tr
Lãi vay: 0,226tr Nợ: 50tr Tổng chi phí: 50,226tr Số tiền cuối cùng: 64,774tr |
Lợi nhuận: 15tr
Lãi vay: 0,154tr Nợ: 50tr Tổng chi phí: 50,154tr Số tiền cuối cùng: 64,846tr |
Lợi nhuận: 15tr
Lãi vay: 0,082tr Nợ: 50tr Tổng chi phí: 50,082tr Số tiền cuối cùng: 64,918tr |
|
100tr |
100tr |
Lợi nhuận: 30tr
Lãi vay: 0,452tr Nợ: 100tr Tổng chi phí: 100,452tr Số tiền cuối cùng: 129,548tr |
Lợi nhuận: 30tr
Lãi vay: 0,308tr Nợ: 100tr Tổng chi phí: 100,308tr Số tiền cuối cùng: 129,692tr |
Lợi nhuận: 30tr
Lãi vay: 0,164tr Nợ: 100tr Tổng chi phí: 100,164tr Số tiền cuối cùng: 129,836tr |
|
500tr |
500tr |
Lợi nhuận: 150tr
Lãi vay: 2,26tr Nợ: 500tr Tổng chi phí: 502,26tr Số tiền cuối cùng: 647,74tr |
Lợi nhuận: 150tr
Lãi vay: 1,541tr Nợ: 500tr Tổng chi phí: 501,541tr Số tiền cuối cùng: 648,459tr |
Lợi nhuận: 150tr
Lãi vay: 0,822tr Nợ: 500tr Tổng chi phí: 500,822tr Số tiền cuối cùng: 649,178tr |
|
1 tỷ |
1 tỷ |
Lợi nhuận: 300tr
Lãi vay: 4,521tr Nợ: 1000tr Tổng chi phí: 1004,521tr Số tiền cuối cùng: 1295,479tr |
Lợi nhuận: 300tr
Lãi vay: 3,082tr Nợ: 1000tr Tổng chi phí: 1003,082tr Số tiền cuối cùng: 1296,918tr |
Lợi nhuận: 300tr
Lãi vay: 1,644tr Nợ: 1000tr Tổng chi phí: 1001,644tr Số tiền cuối cùng: 1298,356tr |
Nhà đầu tư dài hạn
Giả sử NĐT vay margin để mua cổ phiếu HPG (HPG nằm trong danh mục ưu đãi 5,99%), tỉ lệ ký quỹ 50%. Sau thời gian vay, cổ phiếu tăng trưởng 20%. Dưới đây là tính toán lợi nhuận và số tiền sau cùng của NĐT khi vay gói margin phù hợp với đầu tư dài hạn tại DNSE (Rocket X: Ưu đãi 5,99%).
Thời hạn vay | Số tiền gốc | Số tiền vay | Gói vay |
Rocket X: Ưu đãi 5,99% (lãi suất 5,99%/năm) |
|||
>=60 ngày |
10tr |
10tr |
Lợi nhuận: 4tr
Lãi vay: 0,098tr Nợ: 10tr Tổng chi phí: 10,098tr Số tiền cuối cùng: 13,902tr |
50tr |
50tr |
Lợi nhuận: 20tr
Lãi vay: 0,492tr Nợ: 50tr Tổng chi phí: 50,492tr Số tiền cuối cùng: 69,508tr |
|
100tr |
100tr |
Lợi nhuận: 40tr
Lãi vay: 0,985tr Nợ: 100tr Tổng chi phí: 100,985tr Số tiền cuối cùng: 139,015tr |
|
500tr |
500tr |
Lợi nhuận: 200tr
Lãi vay: 4,923tr Nợ: 500tr Tổng chi phí: 504,923tr Số tiền cuối cùng: 695,077tr |
|
1 tỷ |
1 tỷ |
Lợi nhuận: 400tr
Lãi vay: 9,847tr Nợ: 1000tr Tổng chi phí: 1009,847tr Số tiền cuối cùng: 1390,153tr |
|
>=90 ngày |
10tr |
10tr |
Lợi nhuận: 4tr
Lãi vay: 0,148tr Nợ: 10tr Tổng chi phí: 10,148tr Số tiền cuối cùng: 13,852tr |
50tr |
50tr |
Lợi nhuận: 20tr
Lãi vay: 0,738tr Nợ: 50tr Tổng chi phí: 50,738tr Số tiền cuối cùng: 69,262tr |
|
100tr |
100tr |
Lợi nhuận: 40tr
Lãi vay: 1,477tr Nợ: 100tr Tổng chi phí: 101,477tr Số tiền cuối cùng: 138,523tr |
|
500tr |
500tr | Lợi nhuận: 200tr
Lãi vay: 7,385tr Nợ: 500tr Tổng chi phí: 507,385tr Số tiền cuối cùng: 692,615tr |
|
1 tỷ |
1 tỷ |
Lợi nhuận: 400tr
Lãi vay: 14,77tr Nợ: 1000tr Tổng chi phí: 1014,77tr Số tiền cuối cùng: 1385,23tr |
Trên đây là những thông tin và các ví dụ cụ thể về các gói vay margin tại DNSE. Hy vọng các nhà đầu tư đã có được những đánh giá chi tiết về hoạt động vay margin tại DNSE từ đó đưa ra những quyết định đầu tư phù hợp.